CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1849 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
46 1.008027.000.00.00.H37 Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Cấp Sở Đường bộ 447/QĐ-UBND
47 1.010707.000.00.00.H37 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Cấp Sở Đường bộ 944/QĐ-UBND
48 2.002544.000.00.00.H37 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao Cấp Sở Hoạt động khoa học & công nghệ 1090/QĐ-UBND
49 2.002546.000.00.00.H37 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao Cấp Sở Hoạt động khoa học & công nghệ 1090/QĐ-UBND
50 3.000259.000.00.00.H37 Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Cấp Sở Hoạt động khoa học & công nghệ 623/QĐ-UBND
51 1.012353.000.00.00.H37 Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên Cấp Sở Hoạt động khoa học & công nghệ 410/QĐ-UBND
52 1.011816.000.00.00.H37 Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Cấp Sở Hoạt động khoa học & công nghệ 1404/QĐ-UBND
53 1.011937.000.00.00.H37 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Cấp Sở Sở hữu trí tuệ 1732/QĐ-UBND
54 2.000212.000.00.00.H37 Công bố sử dụng dấu định lượng Cấp Sở Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 859/QĐ-UBND
55 1.012074.000.00.00.H37 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Sở Trồng trọt 2173/QĐ-UBND
56 1.005125.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Cấp Sở Đăng ký liên hiệp hợp tác xã 2503/QĐ-UBND
57 1.009491.000.00.00.H37 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) 999/QĐ-UBND
58 2.002551.000.00.00.H37 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Cấp Sở Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 1378/QĐ-UBND
59 2.002283.000.00.00.H37 Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Cấp Sở Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư 999/QĐ-UBND
60 1.009642.000.00.00.H37 Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND