CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 120 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
1 2.000206.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
2 2.002165.000.00.00.H37 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước 2264/QĐ-UBND
3 1.011606.000.00.00.H37 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 1359/QĐ-UBND
4 1.001699.000.00.00.H37 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 473/QĐ-UBND
5 2.001088.000.00.00.H37 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số 1325/QĐ-UBND
6 2.000889.000.00.00.H37 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1924/QĐ-UBND
7 1.003554.000.00.00.H37 Hòa giải tranh chấp đất đai Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 705/QĐ-UBND
8 1.004441.000.00.00.H37 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo 2381/QĐ-UBND
9 1.011798.000.00.00.H37 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật (nộp tại xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
10 2.001925.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giải quyết khiếu nại 1848/QĐ-UBND
11 1.005460.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giải quyết tố cáo 2410/QĐ-UBND
12 1.002211.000.00.00.H37 Công nhận hòa giải viên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND
13 1.001193.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
14 1.004859.000.00.00.H37 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
15 2.001023.000.00.00.H37 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch