CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 61 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
1 1.004509.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 1609/QĐ-UBND
2 1.008126.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Cấp Sở Chăn nuôi 1338/QĐ-UBND
3 1.011647.000.00.00.H37 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Cấp Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường 1075/QĐ-UBND
4 1.012413.000.00.00.H37 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Cấp Sở Kiểm lâm 550/QĐ-UBND
5 1.000055.000.00.00.H37 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Cấp Sở Lâm nghiệp 224/QĐ-UBND
6 1.003596.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Sở Nông nghiệp 2609/QĐ-UBND
7 1.004385.000.00.00.H37 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 1444/QĐ-UBND
8 1.004923.000.00.00.H37 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Cấp Sở Thủy sản 2609/QĐ-UBND
9 1.011478.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Cấp Sở Thú y 510/QĐ-UBND
10 1.004493.000.00.00.H37 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh) Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 1609/QĐ-UBND
11 1.008127.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Cấp Sở Chăn nuôi 1338/QĐ-UBND
12 1.004815.000.00.00.H37 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Cấp Sở Lâm nghiệp 63/QĐ-UBND
13 1.003695.000.00.00.H37 Công nhận làng nghề Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 2609/QĐ-UBND
14 2.001793.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 1444/QĐ-UBND
15 1.008003.000.00.00.H37 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Cấp Sở Trồng trọt 63/QĐ-UBND