CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 115 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
1 2.000206.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
2 2.000599.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
3 1.002425.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện An Toàn Thực Phẩm 1325/QĐ-UBND
4 1.001699.000.00.00.H37 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 473/QĐ-UBND
5 2.002096.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Cấp Quận/Huyện Công nghiệp tiêu dùng 2019/QĐ-UBND
6 1.004193.000.00.00.H37 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
7 1.011982.000.00.00.H37 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
8 2.000983.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
9 1.012222.000.00.00.H37 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/Huyện Dân tộc 55/QĐ-UBND
10 1.003243.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/Huyện [SVH] - Gia đình 1125/QĐ-UBND
11 1.011798.000.00.00.H37 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật (nộp tại xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
12 2.000424.000.00.00.H37 Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Cấp Quận/Huyện Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND
13 2.001023.000.00.00.H37 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch
14 1.000045.000.00.00.H37 Xác nhận bảng kê lâm sản Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp 372/QĐ-UBND
15 1.011471.000.00.00.H37 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp 372/QĐ-UBND