CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 97 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
61 1.009731.000.00.00.H37 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
62 2.001996.000.00.00.H37 Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
63 1.008423.000.00.00.H37 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Cấp Sở Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 1378/QĐ-UBND
64 1.009656.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
65 1.009736.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
66 2.001993.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
67 1.009659.000.00.00.H37 Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
68 2.002044.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
69 2.001992.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
70 2.001954.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
71 2.002333.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
72 2.002334.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
73 2.002335.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
74 2.002031.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
75 2.002070.000.00.00.H37 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND