CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 100 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
46 2.002132.000.00.00.H37 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y Cấp Sở Thú y 1822/QĐ-UBND
47 1.004346.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 1639 /QĐ-UBND
48 1.008129.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Cấp Sở Chăn nuôi 1338/QĐ-UBND
49 1.012691.000.00.00.H37 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Cấp Sở Kiểm lâm 1382/QĐ-UBND
50 3.000198.000.00.00.H37 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Cấp Sở Lâm nghiệp 261/QĐ-UBND
51 1.003727.000.00.00.H37 Công nhận làng nghề truyền thống Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 2609/QĐ-UBND
52 1.004427.000.00.00.H37 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 1444/QĐ-UBND
53 1.004921.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Cấp Sở Thủy sản 2609/QĐ-UBND
54 1.004918.000.00.00.H37 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Cấp Sở Thủy sản 875/QĐ-UBND
55 1.012003.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt 1992/QĐ-UBND
56 1.001686.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Cấp Sở Thú y 1822/QĐ-UBND
57 1.003984.000.00.00.H37 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 1609/QĐ-UBND
58 1.012692.000.00.00.H37 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cấp Sở Kiểm lâm 1382/QĐ-UBND
59 1.007918.000.00.00.H37 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đôi với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư Cấp Sở Lâm nghiệp 1217/QĐ-UBND
60 1.003486.000.00.00.H37 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 2609/QĐ-UBND