CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 92 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
46 1.004221.000.00.00.H37 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
47 2.001781.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
48 2.001738.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
49 1.001990.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
50 1.004343.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
51 1.004283.000.00.00.H37 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
52 1.004206.000.00.00.H37 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
53 2.001777.000.00.00.H37 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
54 2.001770.000.00.00.H37 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
55 1.004203.000.00.00.H37 Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
56 1.000824.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
57 1.004199.000.00.00.H37 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
58 1.004446.000.00.00.H37 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
59 1.001740.000.00.00.H37 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
60 1.011982.000.00.00.H37 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Cấp Sở Đất đai 504 /QĐ-UBND