CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 41 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
16 2.000063.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở [BQL] - Thương Mại Quốc Tế
17 1.009757.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
18 1.009978.000.00.00.H37 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
19 2.000450.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở [BQL] - Thương Mại Quốc Tế
20 1.009759.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
21 1.009979.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
22 2.000347.000.00.00.H37 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở [BQL] - Thương Mại Quốc Tế
23 1.009760.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
24 2.000327.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở [BQL] - Thương Mại Quốc Tế
25 1.009762.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
26 2.000314.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở [BQL] - Thương Mại Quốc Tế
27 1.009763.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
28 1.009764.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
29 1.009765.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
30 1.009766.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND