CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 234 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
91 2.001823.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp Quận/Huyện Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản 510/QĐ-UBND
92 1.010591.000.00.00.H37 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp 293/QĐ-UBND
93 2.000267.000.00.00.H37 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 761/QĐ-UBND
94 1.003347.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
95 2.000720.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
96 2.002123.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2503/QĐ - UBND
97 1.001645.000.00.00.H37 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
98 1.003827.000.00.00.H37 Thủ tục thành lập Hội Cấp Quận/Huyện Tổ chức phi chính phủ 903/QĐ-UBND
99 1.004498.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản 2609/QĐ-UBND
100 1.008899.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/Huyện [SVH] - Thư viện 37/QĐ-UBND
101 1.004839.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Cấp Quận/Huyện Thú y
102 2.000815.000.00.00.H37. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. Cấp Quận/Huyện Chứng thực
103 1.009323.000.00.00.H37 Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
104 1.009335.000.00.00.H37 Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
105 1.011547.000.00.00.H37 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh Cấp Quận/Huyện [SLD] - Việc Làm 1079/QĐ-UBND