CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 409 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
76 1.010944.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tiếp công dân 992/QĐ-UBND
77 1.000775.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND
78 1.000843.000.00.00.H37 Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở Cấp Quận/Huyện Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND
79 2.000364.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Cấp Quận/Huyện Thi đua - Khen thưởng 1645 /QĐ-UBND
80 2.000374.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề Cấp Quận/Huyện Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND
81 2.000402.000.00.00.H37 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến Cấp Quận/Huyện Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND
82 2.000414.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng Cấp Quận/Huyện Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND
83 1.000804.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Cấp Quận/Huyện Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND
84 2.000794.000.00.00.H37 Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Thể dục thể thao 330/QĐ-UBND
85 1.001228.000.00.00.H37 Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
86 2.000509.000.00.00.H37 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
87 2.001621.000.00.00.H37 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
88 2.001627.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
89 1.005280000.00.00.H37 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
90 2.002635.000.00.00.H37 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND