CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1906 2.001172.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Cấp Sở Hóa Chất 427QĐ-UBND
1907 2.000376.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Cấp Sở Kinh Doanh Khí 2019/QĐ-UBND
1908 2.000334.000.00.00.H37 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Cấp Sở Thương Mại Quốc Tế 2019/QĐ-UBND
1909 1.008709.000.00.00.H37 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật Cấp Sở Luật Sư 1132/QĐ-UBND
1910 1.001233.000.00.00.H37 Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Cấp Sở Trợ giúp pháp lý 465/QĐ-UBND
1911 1.004623.000.00.00.H37 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Cấp Sở Du lịch 1558/QĐ-UBND
1912 1.000842.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo Cấp Sở [SVH] - Thể dục thể thao 658/QĐ-UBND
1913 1.004459.000.00.00.H37 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
1914 1.002235.000.00.00.H37 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
1915 1.013868.000.00.00.H37 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất. Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
1916 1.012784.000.00.00.H37 Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1525/QĐ-UBND
1917 1.013321.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
1918 2.001795.000.00.00.H37 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
1919 1.011518.000.00.00.H37 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1920 1.011479.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) Cấp Sở Thú y 1431/QĐ-UBND-