CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1857 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
16 1.000049.000.00.00.H37 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Cấp Sở Đo đạc và bản đồ 1695/QĐ-UBND
17 1.011671.000.00.00.H37 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Cấp Sở Đo đạc và bản đồ 1695/QĐ-UBND
18 1.000778.000.00.00.H37 Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
19 1.011441.000.00.00.H37 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 428/QĐ-UBND
20 1.004237.000.00.00.H37 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Cấp Sở Viễn thám - Thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường 974/QĐ-UBND
21 1.000987.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Cấp Sở Khí tượng, thủy văn 1159/QĐ-UBND
22 1.010727.000.00.00.H37 Cấp giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường 408/QĐ-UBND
23 1.010730.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường 408/QĐ-UBND
24 1.012996.000.00.00.H37 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Cấp Sở Quản lý công sản 2014/QĐ-UBND
25 1.004232.000.00.00.H37 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
26 1.012500.000.00.00.H37 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
27 1.012848.000.00.00.H37 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Cấp Sở Trồng trọt 1732/QĐ-UBND
28 1.009742.000.00.00.H37 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
29 1.009974.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
30 2.002603.000.00.00.H37 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở [BQL] - Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư 1747/QĐ-UBND