CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1829 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
346 DBXH_02 Viếng đám tang cán bộ, công chức, viên chức diện Ban thường vụ Tỉnh ủy quản lý Cấp Tỉnh/TP Đảm bảo xã hội 509/QĐ-UBND
347 QCLV_02 Xây dựng Chương trình công tác tháng của UBND tỉnh Cấp Tỉnh/TP Quy chế làm việc 1172/QĐ-UBND
348 TCBM_02 Thẩm định, kết quả tự đánh giá, xếp loại tập thể lãnh đạo, quản lý Cấp Tỉnh/TP Tổ chức bộ máy 509/QĐ-UBND
349 VTLT_03 Tiêu hủy tài liệu hết giá trị tại lưu trữ cơ quan Cấp Tỉnh/TP Văn thư, lưu trữ 509/QĐ-UBND
350 3.000002.000.00.00.H37 Cấp điện mới từ lưới điện trung áp Cấp Sở DỊCH VỤ CUNG CẤP ĐIỆN MỚI
351 3.000096.000.00.00.H37 Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
352 1.004493.000.00.00.H37 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh) Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 750/QĐ-UBND
353 1.008127.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Cấp Sở Chăn nuôi 773/QĐ-UBND
354 1.012833.000.00.00.H37 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Cấp Sở Chăn nuôi 773/QĐ-UBND
355 1.012755.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
356 1.004481.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
357 1.013322.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
358 1.004815.000.00.00.H37 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Cấp Sở Kiểm lâm 766/QĐ-UBND
359 1.012689.000.00.00.H37 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Cấp Sở Kiểm lâm 766/QĐ-UBND
360 1.000970.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Cấp Sở Khí tượng, thủy văn 772/QĐ-UBND