CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2220 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
346 1.000400.000.00.00.H37 Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico Cấp Sở Xuất nhập khẩu
347 1.000430.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu DA59 Cấp Sở Xuất nhập khẩu
348 1.000450.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B Cấp Sở Xuất nhập khẩu
349 1.000477.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật Cấp Sở Xuất nhập khẩu
350 1.000490.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A Cấp Sở Xuất nhập khẩu
351 1.000551.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất Cấp Sở Xuất nhập khẩu
352 1.000890.000.00.00.H37 Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu Cấp Sở Xuất nhập khẩu
353 1.000905.000.00.00.H37 Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập Cấp Sở Xuất nhập khẩu
354 1.000957.000.00.00.H37 Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác Cấp Sở Xuất nhập khẩu
355 1.001062.000.00.00.H37 Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất Cấp Sở Xuất nhập khẩu
356 1.001104.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương Cấp Sở Xuất nhập khẩu
357 1.001238 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương Cấp Sở Xuất nhập khẩu
358 1.001298.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập Cấp Sở Xuất nhập khẩu
359 1.001370.000.00.00.H37 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa Cấp Sở Xuất nhập khẩu
360 1.001380.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau Cấp Sở Xuất nhập khẩu