CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1829 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
361 1.008675.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Cấp Tỉnh/TP Môi trường 766/QĐ-UBND
362 1.010728.000.00.00.H37 Cấp đổi giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường 878/QĐ-UBND
363 1.003388.000.00.00.H37 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cấp Sở Nông nghiệp 773/QĐ-UBND
364 1.008410.000.00.00.H37 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Cấp Sở Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
365 2.001793.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
366 1.004228.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
367 1.012501.000.00.00.H37 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
368 1.008003.000.00.00.H37 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Cấp Sở Trồng trọt 750/QĐ-UBND
369 1.012001 .000.00.00.H37 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt 750/QĐ-UBND
370 1.005319.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) Cấp Sở Thú y 773/QĐ-UBND
371 1.009748.000.00.00.H37 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
372 2.002726.000.00.00.H37 Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 554 /QĐ-UBND
373 1.009975.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
374 2.002731.000.00.00.H37 Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Cấp Sở [BQL] - Khu công nghiệp, khu kinh tế 655/QĐ-UBND
375 2.002664.000.00.00.H37 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở [BQL] - Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư 1747/QĐ-UBND