CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1859 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
361 2.002380.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Cấp Sở An toàn bức xạ hạt nhân 1451/QĐ-UBND
362 1.011938.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Cấp Sở Sở hữu trí tuệ 1732/QĐ-UBND
363 1.000449.000.00.00.H37 Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Cấp Sở Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 859/QĐ-UBND
364 1.012075.000.00.00.H37 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Sở Trồng trọt 2173/QĐ-UBND
365 1.009492.000.00.00.H37 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) 999/QĐ-UBND
366 2.002603.000.00.00.H37 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở [BQL] - Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư 1713/QĐ-UBND
367 1.009644.000.00.00.H37 Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
368 1.009657.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1961/QĐ-UBND
369 2.002667.000.00.00.H37 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Cấp Sở Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 1715/QĐ-UBND
370 1.010023.000.00.00.H37 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
371 2.000375.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
372 2.001583.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
373 1.000016.000.00.00.H37 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Cấp Sở Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 2503/QĐ-UBND
374 2.001061.000.00.00.H37 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Cấp Sở Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ 1380/QĐ-UBND
375 2.000056.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Sở [SLD] - Bảo trợ xã hội 1708/QĐ-UBND