CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1902 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
436 1.009398.000.00.00.H37 Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Cấp Sở [SVH] - Nghệ thuật biểu diễn 330/QĐ-UBND
437 1.001082.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Hợp tác quốc tế 92/QĐ-UBND
438 1.001108.000.00.00.H37 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng 1167/QĐ-UBND
439 1.005163.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness Cấp Sở [SVH] - Thể dục thể thao 658/QĐ-UBND
440 1.008896.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Cấp Sở [SVH] - Thư viện 37/QĐ-UBND
441 1.001008.000.00.00.H37 Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Cấp Sở [SVH] - Văn hóa cơ sở 330/QĐ-UBND
442 1.009975.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
443 1.009977.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
444 1.009981.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
445 1.009989.000.00.00.H37 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
446 1.009990.000.00.00.H37 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
447 1.007767.000.00.00.H37 Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Cấp Sở Nhà ở 556/QĐ-UBND
448 1.008989.000.00.00.H37 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 2762/QĐ-UBND
449 1.009791.000.00.00.H37 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Cấp Sở Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1099/QĐ-UBND
450 1.011708.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Cấp Sở Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 1611/QĐ-UBND