CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1902 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
466 2.000184.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
467 2.002190.000.00.00.H37 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. Cấp Quận/Huyện Bồi thường nhà nước 2264/QĐ-UBND
468 1.011607.000.00.00.H37 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 1359/QĐ-UBND
469 2.000282.000.00.00.H37 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 552/QĐ-UBND
470 1.001653.000.00.00.H37 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 473/QĐ-UBND
471 2.001786.000.00.00.H37 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/Huyện Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
472 1.012837.000.00.00.H37 Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Cấp Quận/Huyện Chăn nuôi 1603/QĐ-UBND
473 1.005392.000.00.00.H37 Thủ tục xét tuyển viên chức Cấp Quận/Huyện Viên chức 411/QĐ-UBND
474 1.002192.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số 1325/QĐ-UBND
475 1.001990.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1390/QĐ-UBND
476 1.002993.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1390/QĐ-UBND
477 1.002255.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Cấp huyện/cấp xã) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
478 1.011616.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Cấp huyện/Cấp xã) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
479 2.001234.000.00.00.H37 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Cấp Quận/Huyện Đất đai 705/QĐ-UBND
480 1.012773.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND