CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2220 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
706 1.008127.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
707 1.012833.000.00.00.H37 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Cấp Sở Chăn nuôi 773/QĐ-UBND
708 1.014263.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 1958/QĐ-UBND
709 1.004819.000.00.00.H37 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES Cấp Sở Kiểm lâm
710 1.012689.000.00.00.H37 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Cấp Sở Kiểm lâm 766/QĐ-UBND
711 1.000970.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Cấp Sở Khí tượng, thủy văn 772/QĐ-UBND
712 3.000180.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng Cấp Sở Lâm nghiệp
713 1.008675.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Cấp Tỉnh/TP Môi trường 766/QĐ-UBND
714 1.010728.000.00.00.H37 Cấp đổi giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường 1022/QĐ-UBND
715 1.003388.000.00.00.H37 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cấp Sở Nông nghiệp 773/QĐ-UBND
716 1.008410.000.00.00.H37 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Cấp Sở Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
717 2.001793.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
718 1.004228.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
719 1.012503.000.00.00.H37 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
720 1.007998.000.00.00.H37 Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt