CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1902 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1006 1.002146.000.00.00.H37 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
1007 1.012271.000.00.00.H37 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Cấp Sở Khám, chữa bệnh 768/QĐ-UBND
1008 1.000844.000.00.00.H37 Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
1009 1.001753.000.00.00.H37 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 1471/QĐ-UBND
1010 1.005187.000.00.00.H37 Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Cấp Quận/Huyện Đất đai 1526/QĐ-UBND
1011 1.012777.000.00.00.H37 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
1012 1.009999.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
1013 1.003583.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh lưu động Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 775/QĐ-UBND
1014 2.002189.000.00.00.H37 Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
1015 2.001240.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
1016 1.004545.000.00.00.H37 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/Huyện Giáo dục dân tộc 2381/QĐ-UBND
1017 1.000748.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND
1018 1.001204.000.00.00.H37 Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
1019 1.001090.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
1020 2.001958000.00.00.H37 Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND