CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1831 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1231 1.001797.000.00.00.H37 Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 621/QĐ-UBND
1232 1.001731.000.00.00.H37 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
1233 1.01299.000.00.00.H37 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
1234 1.012780.000.00.00.H37 Giao đất ở có thu tiền SDD không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có SDD đối với cá nhân là CB,CC,VC, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, CN và VC quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, CN công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách NN mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện KTXH khó khăn, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của PL về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được NN giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của PL về nhà ở; CN thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện KTXH khó khăn, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được NN giao đất ở Cấp Quận/Huyện Đất đai 815/QĐ-UBND
1235 1.000110.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1236 2.000522.000.00.00.H37 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1237 1.001156.000.00.00.H37 Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND
1238 2.001973.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
1239 2.002643.000.00.00.H37 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
1240 2.000913.000.00.00.H37 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
1241 2.000942.000.00.00.H37 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
1242 2.001008.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Cấp Quận/Huyện Chứng thực 350/QĐ-UBND
1243 1.000831.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Cấp Quận/Huyện Văn hoá cơ sở 2110/QĐ-UBND
1244 DLLS_DV_10 Xử lý báo mất điện Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
1245 1.012793.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND