CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1261 2.002403.000.00.00.H37. Thực hiện việc giải trình Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tham nhũng 1597/QĐ-UBND
1262 1.003434.000.00.00.H37 Hỗ trợ dự án liên kết Cấp Xã/Phường/Thị trấn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 773/QĐ-UBND
1263 1.014159.000.00.00.H37 Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc 1965/QĐ-UBND
1264 1.012974.000.00.00.H37 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
1265 3.000412.000.00.00.H37 Công nhận người lao động có thu nhập thấp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo 1103 /QĐ-UBND
1266 1.004979.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
1267 2.000575.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
1268 2.001019.000.00.00.H37 Chứng thực di chúc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 1433/QĐ-UBND
1269 DLLS_DV_06 Kiểm tra công tơ, thiết bị đo đếm khác Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
1270 1.013833.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Cấp Sở Đất đai 1525/QĐ-UBND
1271 1.013825.000.00.00.H37 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất Cấp Sở Đất đai 1925/QĐ-UBND
1272 1.004433.000.00.00.H37 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
1273 1.000058.000.00.00.H37 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp 766/QĐ-UBND
1274 1.004167.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,nước biển Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1275 1.012505.000.00.00.H37 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND