CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 18 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
1 1.004232.000.00.00.H37 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
2 1.004228.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
3 1.004223.000.00.00.H37 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
4 1.004211.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
5 1.004179.000.00.00.H37 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
6 1.004167.000.00.00.H37 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
7 1.004122.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
8 2.001738.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
9 1.004283.000.00.00.H37 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
10 2.001770.000.00.00.H37 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
11 1.000824.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
12 1.001740.000.00.00.H37 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
13 1.004253.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
14 1.011516.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
15 2.001850.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND