CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 5723 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1726 1.011799.000.00.00.H37 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác (nộp tại xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
1727 2.001920.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Cấp Quận/Huyện Giải quyết khiếu nại 1848/QĐ-UBND
1728 2.002723.000.00.00.H37 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Quận/Huyện Hoạt động khoa học và Công nghệ 303/QĐ-UBND
1729 1.013225.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
1730 1.013227.000.00.00.H37 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
1731 1.013229.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
1732 2.000950.000.00.00.H37 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND
1733 2.002516.000.00.00.H37. Xác nhận thông tin hộ tịch (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
1734 1.000894.000.00.00.H37 Đăng ký kết hôn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
1735 1.001766.000.00.00.H37 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
1736 1.004837.000.00.00.H37 Đăng ký giám hộ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
1737 2.000986.000.00.00.H37 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 1211/QĐ-UBND
1738 2.002622.000.00.00.H37 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 1211/QĐ-UBND
1739 1.012695.000.00.00.H37 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Cấp Quận/Huyện Kiểm lâm 1382/QĐ-UBND
1740 1.004959.000.00.00.H37 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Cấp Quận/Huyện [SLD] - Lao động, Tiền lương 1708/QĐ-UBND