CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25732 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
19111 1.007748.000.00.00.H37 Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài Cấp Sở Nhà ở 1466/QĐ-UBND
19112 1.004571.000.00.00.H37 Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
19113 1.012273.000.00.00.H37 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1786/QĐ-UBND
19114 1.013873.000.00.00.H37 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
19115 1.013862.000.00.00.H37 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 814/QĐ-UBND
19116 1.001807.000.00.00.H37 Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 621/QĐ-UBND
19117 2.000477.000.00.00.H37 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
19118 1.013822.000.00.00.H37 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
19119 2.000355.000.00.00.H37 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
19120 1.012993.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
19121 1.013710.000.00.00.H37 Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
19122 1.011445.000.00.00.H37 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 866/QĐ-UBND
19123 2.000547.000.00.00.H37 Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
19124 1.000419.000.00.00.H37 Đăng ký khai tử lưu động Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 1452/QĐ-UBND
19125 1.001180.000.00.00.H37 Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND