CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 6009 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
196 1.008891.000.00.00.H37 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 2762/QĐ-UBND
197 1.009788.000.00.00.H37 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Cấp Sở Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1099/QĐ-UBND
198 1.009794.000.00.00.H37 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Cấp Sở Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1611/QĐ-UBND
199 1.011705.000.00.00.H37 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Cấp Sở Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 1611/QĐ-UBND
200 1.006871.000.00.00.H37 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Cấp Sở Vật liệu xây dựng 1346/QĐ-UBND
201 1.001806.000.00.00.H37 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Cấp Sở Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
202 1.012993.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Sở Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
203 1.003001.000.00.00.H37 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
204 1.004616.000.00.00.H37 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
205 1.001396.000.00.00.H37 Cung cấp thuốc phóng xạ Cấp Sở Dược phẩm 225/QĐ-UBND
206 1.002706.000.00.00.H37 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
207 1.011798.000.00.00.H37 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Cấp Sở Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
208 1.012256.000.00.00.H37 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1786/QĐ-UBND
209 1.002464.000.00.00.H37 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Khám, chữa bệnh 371/QĐ-UBND
210 1.002600.000.00.00.H37 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Cấp Sở Mỹ phẩm 2004 /QĐ-UBND