CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 5771 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
2941 1.011608.000.00.00.H37 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 1359/QĐ-UBND
2942 2.000751.000.00.00.H37 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 552/QĐ-UBND
2943 2.001880.000.00.00.H37 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/Huyện Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
2944 1.005393.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức Cấp Quận/Huyện Viên chức 411/QĐ-UBND
2945 1.013026.000.00.00.H37 Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ 2217/QĐ-UBND
2946 1.012774.000.00.00.H37 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
2947 1.012808.000.00.00.H37 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
2948 1.004475.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
2949 1.005108.000.00.00.H37 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
2950 1.011800.000.00.00.H37 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định (nộp tại xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
2951 2.002724.000.00.00.H37 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Quận/Huyện Hoạt động khoa học và Công nghệ 303/QĐ-UBND
2952 1.013226.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
2953 1.013232.000.00.00.H37 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
2954 1.009993.000.00.00.H37 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 1466/QĐ-UBND
2955 2.000930.000.00.00.H37 Thủ tục thôi làm hòa giải viên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND