CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 5996 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
3076 1.005277.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
3077 2.002637.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
3078 1.001570.000.00.00.H37 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
3079 1.004498.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản 773/QĐ-UBND
3080 1.012850.000.00.00.H37 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Cấp Quận/Huyện Trồng trọt 941/QĐ-UBND
3081 1.008900.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/Huyện [SVH] - Thư viện 330/QĐ-UBND
3082 1.008903.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Thư viện 1125/QĐ-UBND
3083 2.000815.000.00.00.H37.X Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
3084 1.009324.000.00.00.H37 Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
3085 1.011263.000.00.00.H37 Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
3086 1.003622.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Văn hoá cơ sở 330/QĐ-UBND
3087 2.002744.000.00.00.H37 Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 734/QĐ-UBND
3088 2.000751.000.00.00.H37 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
3089 2.000135.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
3090 2000032.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND