CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 5756 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
3166 1.001220.000.00.00.H37 Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
3167 1.003459.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
3168 1.004901000.00.00.H37 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
3169 2.002638.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
3170 2.002639.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
3171 1.001266.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
3172 2.000884.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
3173 2.000884.000.00.00.H37. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Chứng thực 350/QĐ-UBND
3174 1.001776.000.00.00.H37 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 552/QĐ-UBND
3175 1.011609.000.00.00.H37 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 1359/QĐ-UBND
3176 2.000744.000.00.00.H37 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 1471/QĐ-UBND
3177 2.001884.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/Huyện Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
3178 1.003783.000.00.00.H37 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ 2024/QĐ-UBND
3179 1.013027.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ 2217/QĐ-UBND
3180 1.012775.000.00.00.H37 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND