CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 5723 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
4096 2.000554.000.00.00.H37 Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
4097 1.000593.000.00.00.H37 Đăng ký kết hôn lưu động Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 775/QĐ-UBND
4098 1.001098.000.00.00.H37 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
4099 1.001199.000.00.00.H37 Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
4100 1.005378.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
4101 2.002641.000.00.00.H37 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
4102 2.000942.000.00.00.H37. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. Cấp Quận/Huyện Chứng thực
4103 2.001406.000.00.00.H37 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 2264/QĐ-UBND
4104 3.000100.000.00.00.H37 Thay đổi thông tin đã đăng ký Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
4105 1.012761.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
4106 2.001787.000.00.00.H37 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
4107 1.011445.000.00.00.H37 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 428/QĐ-UBND
4108 1.010733.000.00.00.H37 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Cấp Sở Môi trường 408/QĐ-UBND
4109 1.009762.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
4110 2.000314.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở [BQL] - Thương Mại Quốc Tế 2502 /QĐ-UBND