CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25667 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
496 1.014193.000.00.00.H37 Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Cấp Sở Bảo hiểm y tế 1873/QĐ-UBND
497 1.001806.000.00.00.H37 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Cấp Sở Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
498 1.012993.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Sở Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
499 2.000286.000.00.00.H37 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp Sở Bảo trợ xã hội 1413/QĐ-UBND
500 1.014092.000.00.00.H37 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ Cấp Sở Dược phẩm
501 1.001396.000.00.00.H37 Cung cấp thuốc phóng xạ Cấp Sở Dược phẩm 225/QĐ-UBND
502 1.003068.000.00.00.H37 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT Cấp Sở Dược phẩm 1921/QĐ-UBND
503 1.014076.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
504 1.014078.000.00.00.H37 Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định Cấp Sở Dược phẩm
505 1.014087.000.00.00.H37 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Dược phẩm 1611/QĐ-UBND
506 1.014104.000.00.00.H37 Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
507 1.012256.000.00.00.H37 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1786/QĐ-UBND
508 1.012257.000.00.00.H37 Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Cấp Sở Khám, chữa bệnh 371/QĐ-UBND
509 1.012260.000.00.00.H37 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1786/QĐ-UBND
510 1.012261.000.00.00.H37 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa Cấp Sở Khám, chữa bệnh 371/QĐ-UBND