CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25778 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
511 1.008891.000.00.00.H37 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 2762/QĐ-UBND
512 1.009794.000.00.00.H37 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Cấp Sở Quản lý chất lượng công trình xây dựng
513 1.011705.000.00.00.H37 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Cấp Sở Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 1611/QĐ-UBND
514 1.006871.000.00.00.H37 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Cấp Sở Vật liệu xây dựng 1346/QĐ-UBND
515 1.014193.000.00.00.H37 Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Cấp Sở Bảo hiểm y tế 1873/QĐ-UBND
516 1.001806.000.00.00.H37 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Cấp Sở Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
517 1.012993.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Sở Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
518 2.000286.000.00.00.H37 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp Sở Bảo trợ xã hội 1413/QĐ-UBND
519 1.014092.000.00.00.H37 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ Cấp Sở Dược phẩm
520 1.001396.000.00.00.H37 Cung cấp thuốc phóng xạ Cấp Sở Dược phẩm 225/QĐ-UBND
521 1.003068.000.00.00.H37 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT Cấp Sở Dược phẩm 1921/QĐ-UBND
522 1.014076.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
523 1.014078.000.00.00.H37 Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định Cấp Sở Dược phẩm
524 1.014087.000.00.00.H37 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Dược phẩm 1611/QĐ-UBND
525 1.014104.000.00.00.H37 Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm