CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25667 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
526 1.013886.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
527 1.013894.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
528 1.013896.000.00.00.H37 Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá. Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
529 1.013898.000.00.00.H37 Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) . Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
530 1.004946.000.00.00.H37 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Cấp Sở Trẻ em 841/QĐ-UBND
531 1.003.448.000.00.00.H37 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm Cấp Sở Dân số, Bà mẹ - Trẻ em
532 1.013824.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh Cấp Sở ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
533 1.013871.000.00.00.H37 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần Cấp Sở Tổ chức cán bộ 1931/QĐ-UBND
534 1.003006.000.00.00.H37 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế Cấp Sở Quản lý trang thiết bị Y tế 930/QĐ-UBND
535 3.000447.000.00.00.H37 Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B. Cấp Sở Quản lý trang thiết bị Y tế
536 3.000448.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B Cấp Sở Quản lý trang thiết bị Y tế
537 3.000449.000.00.00.H37 Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất. Cấp Sở Quản lý trang thiết bị Y tế
538 1.013851.000.00.00.H37 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
539 1.003951.000.00.00.H37 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1545/QĐ-UBND
540 1.013838.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND