CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 5688 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
541 1.009322.000.00.00.H37 Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
542 1.011262.000.00.00.H37 Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
543 1.000903.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Cấp Quận/Huyện Văn hoá cơ sở 2110/QĐ-UBND
544 1.011546.000.00.00.H37 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động Cấp Quận/Huyện [SLD] - Việc Làm 1079/QĐ-UBND
545 1.002939.000.00.00.H37 Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới Cấp Quận/Huyện Xuất nhập khẩu 2019/QĐ-UBND
546 2.000131.000.00.00.H37 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Nộp tại huyện) Cấp Quận/Huyện Xúc tiến thương mại 1755/QĐ-UBND
547 2.000206.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
548 2.000599.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
549 1.002425.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện An Toàn Thực Phẩm 1325/QĐ-UBND
550 1.005462.000.00.00.H37 Phục hồi danh dự Cấp Quận/Huyện Bồi thường nhà nước 2264/QĐ-UBND
551 2.002165.000.00.00.H37 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước 2264/QĐ-UBND
552 1.011606.000.00.00.H37 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 1359/QĐ-UBND
553 2.000286.000.00.00.H37 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 552/QĐ-UBND
554 1.001699.000.00.00.H37 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 473/QĐ-UBND
555 1.002693.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị Cấp Quận/Huyện Hạ tầng kỹ thuật 1099/QĐ-UBND