CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25667 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
541 1.013841.000.00.00.H37 Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025. Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
542 1.013844.000.00.00.H37 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
543 1.013847.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
544 1.013855.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
545 1.013858.000.00.00.H37 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
546 1.009249.000.00.00.H37 Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền Cấp Sở Y dược cổ truyền 2206/QĐ-UBND
547 1.003580.000.00.00.H37 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
548 1.002564.000.00.00.H37 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp Sở Y tế dự phòng 157/QĐ-UBND
549 1.004070.000.00.00.H37 Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp Sở Y tế dự phòng 2211/QĐ-UBND
550 2.000981.000.00.00.H37 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
551 2.000993.000.00.00.H37 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
552 2.002407.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Cấp Sở Giải quyết khiếu nại 1848/QĐ-UBND
553 2.002394.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh Cấp Sở Giải quyết tố cáo 2410/QĐ-UBND
554 2.002400.000.00.00.H37 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Cấp Sở Phòng, chống tham nhũng 1597/QĐ-UBND
555 1.012657.000.00.00.H37 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 621/QĐ-UBND