CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25778 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
556 3.000448.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B Cấp Sở Quản lý trang thiết bị Y tế
557 3.000449.000.00.00.H37 Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất. Cấp Sở Quản lý trang thiết bị Y tế
558 1.013851.000.00.00.H37 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
559 1.003951.000.00.00.H37 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1545/QĐ-UBND
560 1.013838.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
561 1.013841.000.00.00.H37 Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025. Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
562 1.013844.000.00.00.H37 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
563 1.013847.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
564 1.013855.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
565 1.013858.000.00.00.H37 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1437 /QĐ-UBND
566 1.009249.000.00.00.H37 Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền Cấp Sở Y dược cổ truyền 2206/QĐ-UBND
567 1.003580.000.00.00.H37 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
568 1.002564.000.00.00.H37 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp Sở Y tế dự phòng 157/QĐ-UBND
569 1.004070.000.00.00.H37 Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp Sở Y tế dự phòng 2211/QĐ-UBND
570 2.000981.000.00.00.H37 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND