CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25778 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
571 2.000993.000.00.00.H37 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
572 2.002407.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Cấp Sở Giải quyết khiếu nại 1848/QĐ-UBND
573 2.002394.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh Cấp Sở Giải quyết tố cáo 2410/QĐ-UBND
574 2.002400.000.00.00.H37 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Cấp Sở Phòng, chống tham nhũng 1597/QĐ-UBND
575 1.012657.000.00.00.H37 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 1407 /QĐ-UBND
576 1.012655.000.00.00.H37 Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 1407 /QĐ-UBND
577 1.012672.000.00.00.H37 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 1407 /QĐ-UBND
578 2.000206.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
579 2.001384.000.00.00.H37 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 1367/QĐ-UBND
580 2.002165.000.00.00.H37 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước 2264/QĐ-UBND
581 1.001699.000.00.00.H37 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
582 1.014027.000.00.00.H37 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 1547/QĐ-UBND
583 1.001806.000.00.00.H37 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
584 2.000025.000.00.00.H37 Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
585 1.002693.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị Cấp Quận/Huyện Hạ tầng kỹ thuật 1099/QĐ-UBND