CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25667 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
646 3.000307.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
647 3.000308.000.00.00.H37 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
648 1.009746.000.00.00.H37 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-puchia Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lao động, tiền lương, quan hệ lao động 544/QĐ-UBND
649 2.001947.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em 841/QĐ-UBND
650 1.008603.000.00.00.H37 Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lĩnh vực Phí, lệ phí
651 1.013040.000.00.00.H37 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lĩnh vực Phí, lệ phí 878/QĐ-UBND
652 1.010091.000.00.00.H37 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
653 1.010092.000.00.00.H37 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
654 1.011606.000.00.00.H37 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo 1103 /QĐ-UBND
655 1.004.946.000.00.00.H37 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số, Bà mẹ - Trẻ em
656 1.010061 .000.00.00.H37 Xét chọn nhân viên y tế thôn và cô đỡ thôn Cấp Quận/Huyện Tổ chức cán bộ 1325/QĐ-UBND
657 1.010945.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tiếp công dân 992/QĐ-UBND
658 2.000364.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Cấp Quận/Huyện Thi đua - Khen thưởng 1645 /QĐ-UBND
659 2.000794.000.00.00.H37 Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Thể dục thể thao 330/QĐ-UBND
660 1.001228.000.00.00.H37 Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND