CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 25732 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
856 1.010736.000.00.00.H37 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Môi trường
857 2.002308.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công 2083/QĐ-UBND
858 2.001157.000.00.00.H37 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công 2083/QĐ-UBND
859 1.010833.000.00.00.H37 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công 988/QĐ-UBND
860 1.013750.000.00.00.H37 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
861 2.002307.000.00.00.H37 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
862 1.003005.000.00.00.H37 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi 310/QĐ-UBND
863 2.001263.000.00.00.H37 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi 310/QĐ-UBND
864 2.002349.000.00. 00.H37 Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi 310/QĐ-UBND
865 2.002363.000.00.00.H37 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi 239/QĐ-UBND
866 1.003596.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp 773/QĐ-UBND
867 1.012888.000.00.00.H37 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nhà ở
868 1.010938.000.00.00.H37 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội 1393/QĐ-UBND
869 2.001661.000.00.00.H37 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội 816/QĐ-UBND
870 1.005090.000.00.00.H37 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ đào tạo cấp THCS) Cấp Quận/Huyện Quy chế tuyển sinh 2381/QĐ-UBND