CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 104 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
91 1.012782.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
92 1.012783.000.00.00.H37 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
93 1.012815.000.00.00.H37 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
94 1.012784.000.00.00.H37 Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
95 1.012786.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
96 1.012788.000.00.00.H37 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
97 1.012790.000.00.00.H37 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
98 1.012785.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
99 1.012787.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
100 1.012789.000.00.00.H37 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
101 1.012792.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
102 1.012802.000.00.00.H37 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
103 1.012821.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
104 1.012803.000.00.00.H37 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND