CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 133 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
106 1.001991.000.00.00.H37 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
107 1.012813.000.00.00.H37 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
108 2.000880.000.00.00.H37 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
109 1.012781.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
110 1.001134.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
111 1.012782.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
112 1.012783.000.00.00.H37 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
113 1.012815.000.00.00.H37 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
114 1.012784.000.00.00.H37 Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
115 1.001009.000.00.00.H37 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Cấp Sở Đất đai 1390/QĐ-UBND
116 1.012786.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
117 1.004688.000.00.00.H37 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Sở Đất đai 504 /QĐ-UBND
118 1.012788.000.00.00.H37 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
119 1.004217.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
120 1.012790.000.00.00.H37 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND