CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 106 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
46 1.001714.000.00.00.H37 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật tại các cơ sở giáo dục Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
47 1.012954.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại Cấp Sở Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
48 3.000466.000.00.00.H37 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) Cấp Sở Hệ thống văn bằng, chứng chỉ 2381/QĐ-UBND
49 3.000299.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
50 1.005098.000.00.00.H37 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Cấp Sở Thi, tuyển sinh 476/QĐ-UBND
51 1.012955.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
52 3.000300.000.00.00.H37 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
53 1.000553.000.00.00.H37 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
54 1.012956.000.00.00.H37 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
55 3.000301.000.00.00.H37 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
56 1.010928.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
57 2.001959.000.00.00.H37 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
58 1.005142.000.00.00.H37 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Cấp Sở Thi, tuyển sinh 476/QĐ-UBND
59 3.000181.000.00.00.H37 Tuyển sinh trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học 454/QĐ-UBND
60 3.000302.000.00.00.H37 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND