CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 115 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
76 1.009731.000.00.00.H37 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1961/QĐ-UBND
77 2.001996.000.00.00.H37 Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 638/QĐ-UBND
78 1.008423.000.00.00.H37 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Cấp Sở Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 720/QĐ-UBND
79 2.002050.000.00.00.H37 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Cấp Sở Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 720/QĐ-UBND
80 1.009656.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1961/QĐ-UBND
81 1.009736.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
82 2.001993.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 638/QĐ-UBND
83 1.009659.000.00.00.H37 Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
84 2.002044.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 638/QĐ-UBND
85 2.001992.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 638/QĐ-UBND
86 2.001954.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 638/QĐ-UBND
87 2.002333.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
88 2.002334.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
89 2.002335.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
90 2.002031.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 638/QĐ-UBND