CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 124 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
31 2.000505.000.00.00.H37 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) Cấp Sở Lý lịch tư pháp 1186/QĐ-UBND
32 1.003160.000.00.00.H37 Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Cấp Sở Nuôi con nuôi 819/QĐ-UBND
33 2.002039.000.00.00.H37 Nhập quốc tịch Việt Nam Cấp Sở Quốc Tịch 1179/QĐ-UBND
34 1.008927.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại Cấp Sở Thừa phát lại 1358/QĐ-UBND
35 1.008904.000.00.00.H37 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Trọng tài thương mại 1226/QĐ-UBND
36 1.000588.000.00.00.H37 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Cấp Sở Tư vấn pháp luật 1128/QĐ-UBND
37 2.000843.000.00.00.H37 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Cấp Sở Chứng thực 1772/QĐ-UBND
38 1.001071.000.00.00.H37 Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Cấp Sở Công chứng 2036/QĐ-UBND
39 2.002047.000.00.00.H37 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại Cấp Sở Hòa giải thương mại 2495/QĐ-UBND
40 2.002349.000.00.00.H37 Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Cấp Sở Nuôi con nuôi 2015/QĐ-UBND
41 1.008727.000.00.00.H37 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Cấp Sở Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản 1772/QĐ-UBND
42 2.000568.000.00.00.H37 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp Cấp Sở Giám định tư pháp 2015/QĐ-UBND
43 2.002038.000.00.00.H37 Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Cấp Sở Quốc Tịch 1179/QĐ-UBND
44 1.008928.000.00.00.H37 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại Cấp Sở Thừa phát lại 1358/QĐ-UBND
45 1.008905.000.00.00.H37 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Sở Trọng tài thương mại 2495/QĐ-UBND