CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 53 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
31 1.009936.000.00.00.H37 Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
32 1.009976.000.00.00.H37 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
33 1.009986.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
34 1.009987.000.00.00.H37 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
35 1.010747.000.00.00.H37 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Cấp Sở Kinh doanh bất động sản 663/QĐ-UBND
36 1.007762.000.00.00.H37 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. Cấp Sở Nhà ở 1611/QĐ-UBND
37 1.008991.000.00.00.H37 Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 2762/QĐ-UBND
38 1.011711.000.00.00.H37 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Cấp Sở Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 1611/QĐ-UBND
39 1.009978.000.00.00.H37 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
40 1.002625.000.00.00.H37 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Cấp Sở Kinh doanh bất động sản 1099/QĐ-UBND
41 1.007763.000.00.00.H37 Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cấp Sở Nhà ở 1346/QĐ-UBND
42 1.010005.000.00.00.H37 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Cấp Sở Nhà ở 556/QĐ-UBND
43 1.002701.000.00.00.H37 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Cấp Sở Quy hoạch - Kiến trúc 1346/QĐ-UBND
44 1.008992.000.00.00.H37 Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 2762/QĐ-UBND
45 1.009979.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND