CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 106 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
46 1.008029.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Cấp Sở Đường bộ 923/QĐ-UBND
47 1.013237.000.00.00.H37 Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Cấp Sở Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
48 1.013234.000.00.00.H37 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh Cấp Sở Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
49 1.008990.000.00.00.H37 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 2762/QĐ-UBND
50 1.011710.000.00.00.H37 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Cấp Sở Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 1611/QĐ-UBND
51 1.013101.000.00.00.H37 Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Cấp Sở Đăng kiểm 923/QĐ-UBND
52 1.002374.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc Cấp Sở Đường bộ 923/QĐ-UBND
53 1.002798.000.00.00.H37 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Cấp Sở Đường bộ 923/QĐ-UBND
54 1.013219.000.00.00.H37 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Cấp Sở Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
55 1.013230.000.00.00.H37 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
56 1.010747.000.00.00.H37 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Cấp Sở Kinh doanh bất động sản 663/QĐ-UBND
57 1.007762.000.00.00.H37 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. Cấp Sở Nhà ở 1611/QĐ-UBND
58 1.008991.000.00.00.H37 Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 2762/QĐ-UBND
59 1.011711.000.00.00.H37 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Cấp Sở Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 1611/QĐ-UBND
60 1.013105.000.00.00.H37 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Cấp Sở Đăng kiểm 923/QĐ-UBND