CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 426 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
211 1.013232.000.00.00.H37 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 215/QĐ-UBND
212 1.009993.000.00.00.H37 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 1466/QĐ-UBND
213 2.000930.000.00.00.H37 Thủ tục thôi làm hòa giải viên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND
214 1.001022.000.00.00.H37 Đăng ký nhận cha, mẹ, con Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
215 1.001669.000.00.00.H37 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
216 1.004845.000.00.00.H37 Đăng ký chấm dứt giám hộ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
217 3.000159.000.00.00.H37 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp 2066/QĐ-UBND
218 1.001279.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
219 2.000150.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
220 2.001261.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
221 1.010725.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Môi trường 1022/QĐ-UBND
222 2.001396.000.00.00.H37 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công 2083/QĐ-UBND
223 1.010939.000.00.00.H37 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội 1393/QĐ-UBND
224 1.012994.000.00.00.H37 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản 866/QĐ-UBND
225 1.004443.000.00.00.H37 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND