CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 350 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
76 3.000410.000.00.00.H37 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý công sản
77 3.000327.000.00.00.H37 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản 772/QĐ-UBND
78 2.002620.000.00.00.H37 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 1135/QĐ-UBND
79 1.012427.000.00.00.H37 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Cấp Quận/Huyện Cụm công nghiệp 848/QĐ-UBND
80 1.012975.000.00.00.H37 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
81 3.000309.000.00.00.H37 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
82 1.010590.000.00.00.H37 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp 293/QĐ-UBND
83 2.001960.000.00.00.H37 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục nghề nghiệp
84 3.000307.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
85 3.000308.000.00.00.H37 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
86 2.001947.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em 841/QĐ-UBND
87 1.010091.000.00.00.H37 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
88 1.010092.000.00.00.H37 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
89 1.011606.000.00.00.H37 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo 1103 /QĐ-UBND
90 1.010945.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tiếp công dân 992/QĐ-UBND