CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 368 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
121 1.014028.000.00.00.H37 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội 1547/QĐ-UBND
122 2.000062.000.00.00.H37 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
123 2000027.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
124 1.012837.000.00.00.H37 Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Cấp Quận/Huyện Chăn nuôi 941/QĐ-UBND
125 1.005392.000.00.00.H37 Thủ tục xét tuyển viên chức Cấp Quận/Huyện Viên chức 411/QĐ-UBND
126 1.013703.000.00.00.H37 Thành lập hội (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ 2024/QĐ-UBND
127 1.013706.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
128 1.002192.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số 1325/QĐ-UBND
129 1.013979.000.00.00.H37 Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1397 /QĐ-UBND
130 1.014259.000.00.00.H37 Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Cấp Xã/Phường/Thị trấn Địa chất và khoáng sản 1958/QĐ-UBND
131 1.014312.000.00.00.H37 Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Di sản văn hóa 2036/QĐ-UBND
132 1.012223.000.00.00.H37 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân tộc 55/QĐ-UBND
133 1.012085.000.00.00.H37 Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Gia đình 906/QĐ-UBND
134 2.002771.000.00.00.H37 Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1142/QĐ-UBND
135 1.012965.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND