CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 316 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
76 2.001947.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em 841/QĐ-UBND
77 1.010945.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tiếp công dân 992/QĐ-UBND
78 2.000794.000.00.00.H37 Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Thể dục thể thao 330/QĐ-UBND
79 1.001228.000.00.00.H37 Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND
80 1.012592.000.00.00.H37 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND
81 1.013768.000.00.00.H37 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi
82 2.001621.000.00.00.H37 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi
83 2.001627.000.00.00.H37 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi 772/QĐ-UBND
84 1.005280.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
85 2.002635.000.00.00.H37 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1429 /QĐ-UBND.
86 1.014034.000.00.00.H37 Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
87 1.001612.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
88 1.001662.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
89 1.003956.000.00.00.H37 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy sản 773/QĐ-UBND
90 1.012568.000.00.00.H37 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý 1367/QĐ-UBND