CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 312 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
61 2.002349.000.00. 00.H37 Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi 310/QĐ-UBND
62 2.002363.000.00.00.H37 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi 239/QĐ-UBND
63 1.003596.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp 773/QĐ-UBND
64 2.000609.000.00.00.H37 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Nộp tại huyện) Cấp Quận/Huyện Quản lý bán hàng đa cấp 1755/QĐ-UBND
65 3.000325.000.00.00.H37 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản 363/QĐ-UBND
66 3.000410.000.00.00.H37 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý công sản
67 3.000327.000.00.00.H37 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản 772/QĐ-UBND
68 2.002620.000.00.00.H37 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 1135/QĐ-UBND
69 1.012975.000.00.00.H37 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
70 3.000309.000.00.00.H37 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
71 1.010590.000.00.00.H37 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp 293/QĐ-UBND
72 2.001960.000.00.00.H37 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục nghề nghiệp
73 3.000307.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
74 3.000308.000.00.00.H37 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
75 2.001947.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em 841/QĐ-UBND