CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2239 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1501 1.013978.000.00.00.H37 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Sở [BQL] - Đất đai
1502 1.007932.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 750/QĐ-UBND
1503 1.002996.000.00.00.H37 Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm Cấp Sở Hạ tầng kỹ thuật
1504 1.003082.000.00.00.H37 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 Cấp Sở Hạ tầng kỹ thuật
1505 1.013980.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý. Cấp Sở Đất đai 1925/QĐ-UBND
1506 1.013827.000.00.00.H37 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa Cấp Sở Đất đai 1925/QĐ-UBND
1507 1.014266.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 1958/QĐ-UBND
1508 1.011443.000.00.00.H37 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 866/QĐ-UBND
1509 1.010735.000.00.00.H37 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Cấp Sở Môi trường 878/QĐ-UBND
1510 1.003058.000.00.00.H37 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Cấp Sở Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
1511 2.001254.000.00.00.H37 Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước Cấp Sở Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
1512 2.001726.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Cấp Sở Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
1513 1.003211.000.00.00.H37 Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
1514 1.004122.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1515 1.004999.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND