CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1793 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1501 2.000354.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Cấp Sở Kinh Doanh Khí 2019/QĐ-UBND
1502 2.002166.000.00.00.H37 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Cấp Sở Thương Mại Quốc Tế 2019/QĐ-UBND
1503 2.000778.000.00.00.H37 Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Cấp Sở Công chứng 1092/QĐ-UBND
1504 1.001248.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Trọng tài thương mại 1226/QĐ-UBND
1505 1.004614.000.00.00.H37 Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch Cấp Sở [SVH] - Du lịch 75/QĐ-UBND
1506 1.000847.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn Cấp Sở [SVH] - Thể dục thể thao 658/QĐ-UBND
1507 1.001023.000.00.00.H37 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Cấp Sở Đường bộ 239/QĐ-UBND
1508 1.001893.000.00.00.H37 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
1509 1.012262.000.00.00.H37 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Cấp Sở Khám, chữa bệnh 371/QĐ-UBND
1510 1.012634.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 621/QĐ-UBND
1511 2.000269.000.00.00.H37 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 621/QĐ-UBND
1512 1.012810.000.00.00.H37 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
1513 1.006390.000.00.00.H37 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2082/QĐ-UBND
1514 1.004746.000.00.00.H37 Đăng ký lại kết hôn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1515 1.012772.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND