CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2217 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1636 1.000110.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1637 2.000522.000.00.00.H37 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1638 2.001973.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
1639 2.002643.000.00.00.H37 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1429 /QĐ-UBND.
1640 2.000913.000.00.00.H37 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 1433/QĐ-UBND
1641 2.000942.000.00.00.H37 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 1433/QĐ-UBND
1642 2.001008.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 1433/QĐ-UBND
1643 DLLS_DV_10 Xử lý báo mất điện Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
1644 1.012793.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Cấp Sở Đất đai 1397 /QĐ-UBND
1645 1.013945.000.00.00.H37 Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư Cấp Sở Đất đai 1925/QĐ-UBND
1646 2.001781.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
1647 1.013861.000.00.00.H37 Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh Cấp Sở Khí tượng, thủy văn
1648 1.013863.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh Cấp Sở Khí tượng, thủy văn
1649 2.001767.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) Cấp Sở Môi trường 878/QĐ-UBND
1650 1.003203.000.00.00.H37 Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND